CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐTTB ngày tháng 10 năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Kỹ thuật Trang thiết bị Y tế)
Tên ngành, nghề: Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế
Mã ngành, nghề: 6529007
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm
- Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo Cao đẳng Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng cần thiết để trở thành những Kỹ sư thực hành kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế, làm việc trong ngành trang thiết bị y tế. Chương trình này nhằm đáp ứng nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, hội nhập khu vực và quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Chương trình đào tạo Cao đẳng Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế cung cấp cho người học những kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết để thực hiện được các công việc như sau:
– Xây dựng quy trình, hướng dẫn và thực hiện được lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các trang thiết bị xét nghiệm y tế đúng quy trình.
– Xây dựng quy trình, hướng dẫn và thực hiện kiểm tra, đánh giá chất lượng các trang thiết bị xét nghiệm y tế theo các quy định hiện hành.
– Quản lý trang thiết bị xét nghiệm y tế, xây dựng và tổ chức được kế hoạch lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị xét nghiệm y tế.
– Thiết kế, chế tạo được một số mạch điện ứng dụng trong các thiết bị xét nghiệm y tế;
– Sử dụng tiếng anh, máy tính để làm việc, để giao tiếp, khai thác tài liệu tiếng việt và các tài liệu tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế.
– Có ý thức pháp luật, hiểu biết xã hội và đạo đức nghề nghiệp. Có khả năng làm việc theo nhóm, kỹ năng giao tiếp và thuyết trình. Có ý thức đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp Chương trình đào tạo Cao đẳng kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế, người học đạt Danh hiệu Kỹ sư thực hành Kỹ thuật thiết bị xét nghiệm y tế và có thể làm việc tại những vị trí:
– Cán bộ quản lý, kỹ thuật trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế từ tuyến trung
ương đến địa phương: các bệnh viện trung ương, bệnh viện tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện huyện, bệnh viện tư nhân, phòng khám…
– Cán bộ quản lý, kinh doanh, kỹ thuật, tư vấn… tại các tập toàn, các công ty liên doanh, các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trang thiết bị y tế trong nước và quốc tế.
– Các công việc liên quan đến trang thiết bị y tế tại các viện nghiên cứu, các cơ sở đạo tạo về trang thiết bị y tế và các đơn vị khác.
- Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học, mô đun: |
43 |
– Khối lượng kiến thức toàn khóa: |
155 tín chỉ |
– Khối lượng các môn học chung/đại cương: |
450 giờ |
– Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: |
3020 giờ |
– Khối lượng lý thuyết: |
1388 giờ |
– Thực hành, thực tập, bài tập, thảo luận, thí nghiệm: |
1916 giờ |
- Nội dung chương trình:
|
|
|
Thời gian học tập (giờ) |
|||||
|
|
Số |
|
|
|
|
|
|
Mã |
|
|
|
Trong đó |
|
|||
Tên môn học/mô đun |
tín |
Tổng |
|
|
|
|
||
MH/MĐ |
Lý |
|
Thực |
Thi/ |
||||
|
chỉ |
số |
|
hành/ |
kiểm |
|||
|
|
thuyết |
||||||
|
|
|
|
bài tập |
tra |
|||
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Các môn học chung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 01 |
Chính trị |
6 |
90 |
84 |
|
0 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
28 |
|
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
60 |
15 |
|
41 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
4 |
75 |
31 |
|
40 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 05 |
Tin học |
4 |
75 |
31 |
|
40 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
6 |
120 |
57 |
|
57 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Môn học, mô đun chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II.1 |
Môn học, mô đun cơ sở |
|
1220 |
589 |
|
570 |
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 07 |
Toán ứng dụng |
3 |
60 |
26 |
|
30 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 08 |
Tiếng anh chuyên ngành |
2 |
45 |
13 |
|
30 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
60 |
25 |
|
32 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 10 |
Vật lý ứng dụng trong TBYT |
3 |
60 |
35 |
|
22 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 11 |
Xác suất |
2 |
30 |
13,5 |
|
14,5 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 12 |
Kỹ thuật điện |
5 |
110 |
50 |
|
55 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 13 |
Kỹ thuật xung |
4 |
75 |
42 |
|
29 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 14 |
Linh kiện điện tử |
6 |
120 |
56 |
|
58 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 15 |
Kỹ thuật mạch điện tử |
6 |
120 |
54 |
|
60 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 16 |
Kỹ thuật số |
6 |
120 |
54 |
|
60 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 17 |
Thiết kế mạch |
3 |
75 |
14 |
|
58 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 18 |
Vi điều khiển |
4 |
90 |
28 |
|
58 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 19 |
Cấu trúc máy tính |
3 |
75 |
32 |
|
40 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 20 |
Kỹ thuật đo lường |
3 |
60 |
44 |
|
13 |
3 |
|
|
MH 21 |
An toàn Trang thiết bi y tế |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 22 |
Giải phẫu và sinh lý học cơ thể người |
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 23 |
Quản lý trang thiết bị y tế |
3 |
45 |
37 |
5 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Môn học, mô đun chuyên môn |
|
630 |
188 |
402 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 24 |
Các hiện tượng quang học ứng dụng |
2 |
45 |
21 |
21 |
2 |
|
trong các máy xét nghiệm y tế |
|||||||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 25 |
Máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 26 |
Máy xét nghiệm sinh hoá tự động |
2 |
60 |
14 |
43 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 27 |
Máy xét nghiệm miễn dịch |
6 |
135 |
45 |
84 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 28 |
Máy xét nghiệm điện giải-Khí máu |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 29 |
Máy xét nghiệm huyết học |
4 |
105 |
25 |
75 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 30 |
Kính hiển vi |
2 |
45 |
14 |
28 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 31 |
Máy ly tâm |
2 |
60 |
15 |
41 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
Môn học, mô đun tự chọn |
|
855 |
360 |
456 |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 32 |
Thiết bị phẫu thuật |
5 |
115 |
52 |
58 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 33 |
Máy ghi sóng điện tim |
4 |
95 |
42 |
49 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 34 |
Máy ghi sóng điện não |
3 |
80 |
28 |
48 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 35 |
Máy theo dõi bệnh nhân |
5 |
105 |
42 |
58 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 36 |
Máy phá rung tim |
4 |
95 |
42 |
49 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 37 |
Thiết bị trị liệu |
4 |
95 |
43 |
48 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 38 |
Thiết bị phụ trợ phòng mổ |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 39 |
Máy gây mê kèm thở |
3 |
60 |
28 |
29 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 40 |
Máy răng |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MH 41 |
Cơ sở kỹ thuật thiết bị siêu âm |
2 |
30 |
26 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 42 |
Máy siêu âm đen trắng |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MĐ 43 |
Thực tập tốt nghiệp tại cơ sở |
7 |
315 |
5 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
155 |
3470 |
1388 |
1916 |
167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hướng dẫn sử dụng chương trình
4.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ lao động – Thương binh và xã hội phối hợp với các Bộ/nghành tổ chức xây dựng và ban hành áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
Hàng năm căn cứ vào điều kiện cụ thể, khả năng của nhà trường và kế hoạch
đào tạo theo từng khóa học, lớp học và hình thức tổ chức đào tạo đã xác định trong chương trình đào tạo và công bố theo từng nghề, nhà trường sẽ xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa đảm bảo đúng quy định.
Cụ thể như sau:
TT |
Nội dung |
Thời gian |
|
|
|
|
|
1 |
Thể dục, thể thao |
– Vào các ngày lễ, kỷ niệm trong năm |
|
|
|
|
|
2 |
Văn hóa, văn nghệ |
– Vào các ngày lễ, kỷ niệm trong năm |
|
– Ngoài giờ học hàng ngày |
|||
|
|
||
|
|
|
|
|
Hoạt động thư viện: Ngoài giờ |
|
|
3 |
học, sinh viên có thẻ đến thư viện |
– Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
|
|
đọc sách và tham khảo tài liệu |
|
|
|
|
|
|
4 |
Vui chơi giải trí và các hoạt động |
– Đoàn thanh niên, HSSV tổ chức các |
|
đoàn thể |
hoạt động giao lưu, ccs buổi sinh hoạt |
||
|
|||
|
|
|
|
5 |
Thăm quan, dã ngoại |
– Mỗi năm 1 lần |
|
|
|
|
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Áp dụng theo Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ngày 13 tháng 3 năm 2017 về việc Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp.
Cụ thể như sau:
– Hình thức thi: Hình thức thi gồm có thi viết (trắc nghiệm hoặc tự luận); vấn
đáp, viết tiểu luận; làm bài tập lớn. Được qui định trong chương trình môn học và kế hoạch đào tạo của Trường.
– Thời gian tổ chức thi:
+ Cuối mỗi học kỳ, trường tổ chức một kỳ thi chính (Thi lần 1) và một kỳ thi phụ (Thi lần 2).
+ Kỳ thi chính được tổ chức ngay sau khi kết thúc học kỳ cho những môn đã học xong chương trình;
+ Kỳ thi phụ dành cho HSSV không tham dự kỳ thi chính hoặc có điểm học phần (môn học, mô đun) dưới 5 sau kỳ thi chính. Kỳ thi phụ được tổ chức sau kỳ thi chính từ 2- 3 tuần.
– Thời gian nghỉ để ôn thi:
HSSV được nghỉ để ôn tập trước khi thi. Thời gian được qui định:
+ Các môn học từ 30 – 60 giờ, HSSV được nghỉ ôn thi từ 1 – 2 ngày ôn thi (tính cả ngày thứ 7, chủ nhật);
+ Các môn học từ 75 – 120 giờ, HSSV được nghỉ ôn thi từ 2 – 3 ngày ôn thi (tính cả ngày thứ 7, chủ nhật).
4.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp
Áp dụng theo Thông tư số 09/2017/TT-BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ lao
động thương binh và xã hội ngày 13 tháng 3 năm 2017 về việc Quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ; quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp.
Cụ thể như sau:
|
TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chính trị |
Viết tự luận |
Không quá 2 giờ |
||
|
|
|
|
|
|
2 |
Lý thuyết tổng hợp chuyên môn nghề |
Viết tự luận |
Không quá 3 giờ |
||
|
|
|
|
|
|
3 |
Thực hành nghề |
Thực hành |
Không quá 8 giờ |